NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT CƠ KHÍ

1.Mục tiêu đào tạo

Đào tạo Kỹ sư thực hành ngành công nghệ kỹ thuật cơ khí trình độ cao đẳng,   có kiến thức khoa học cơ bản, kiến thức chuyên ngành thực hiện những công việc khác nhau trong lĩnh vực kỹ thuật cơ khí. Sau khi tốt nghiệp sinh viên có khả năng vận dụng kiến thức và kỹ năng vào giải quyết các vấn cơ bản thuộc lĩnh vực kỹ thuật cơ khí và công nghệ sản xuất như: Thiết kế, gia công sản phẩm cơ khí trên các máy công cụ vạn năng, máy công cụ điều khiển số; đo lường, kiểm soát chất lượng sản phẩm; lắp ráp sản phẩm cơ khí; thực hiện các công việc dịch vụ kỹ thuật công nghiệp: Lắp đặt trang thiết bị, giám sát hoạt động của hệ thống thiết bị, đáp ứng yêu cầu bậc 5 trong khung trình độ quốc gia Việt Nam.

– Hiểu biết cơ bản về chính trị, văn hóa, xã hội, pháp luật, quốc phòng an ninh, giáo dục thể chất;

– Hiểu rõ chủ trương, đường lối của Đảng, chính sách pháp luật của Nhà nước;

– Có kiến thức cơ bản về tin học văn phòng;

– Có kiến thức về các kỹ năng nghe, nói, đọc viết ngôn ngữ tiếng Anh;

– Nắm được những nội dung chủ yếu của một số kỹ năng mềm: kỹ năng thuyết trình, kỹ năng giao tiếp, làm việc nhóm, tư duy phản biện,…và văn hóa doanh nghiệp;

– Ghi nhớ được các tiêu chuẩn của bản vẽ cơ khí; khái niệm, ký hiệu, quy ước của các hình biểu diễn; nội dung, trình tự đọc, vẽ bản vẽ chi tiết, bản vẽ lắp;

– Hiểu rõ cấu trúc lệnh, các bước sử dụng lệnh vẽ, thiết kế trên phần mềm AutoCAD;

– Trình bày được khái niệm về an toàn lao động, vệ sinh lao động; đặc điểm, biện pháp phòng tránh các yếu tố nguy hiểm, có hại trong lĩnh vực sản xuất cơ khí;

– Phân tích được đặc điểm, ý nghĩa, vai trò của 5S, các bước áp dụng 5S trong sản xuất cơ khí;

– Trình bày được tính chất cơ lý, phạm vi ứng dụng, phương pháp xử lý cơ – nhiệt của các loại vật liệu thông dụng dùng trong chế tạo máy;

– Hiểu và giải thích được các ký hiệu về dung sai trên bản vẽ theo các tiêu chuẩn TCVN;

– Trình bày được đặc điểm, phạm vi và phương pháp sử dụng, bảo quản các loại dụng cụ, thiết bị đo kiểm thông dụng của ngành;

– Trình bày được đặc điểm, phạm vi sử dụng, phương pháp sử dụng, bảo quản, cách mài sửa các loại dụng cụ cắt;

– Hiểu được quy trình công nghệ chế tạo, kiểm tra chất lượng trong quá trình sản xuất các sản phẩm cơ khí;

– Trình bày được đặc điểm, ứng dụng, bảo trì, bảo dưỡng các loại đồ gá;

– Nắm được ưu nhược điểm của một số phần mềm CAD/CAM (Inventor, Unigraphics NX, PTC CREO, MasterCAM, Cimatron,…) trình tự các bước vẽ, thiết kế, lập trình gia công sản phẩm cơ khí;

– Trình bày được cấu tạo, nguyên lý làm việc, thông số kỹ thuật, khả năng công nghệ, cách sử dụng vận hành máy các CNC: tiện, phay, EDM, WC…

– Trình bày được cấu tạo, nguyên lý làm việc, thông số kỹ thuật, khả năng công nghệ của các công cụ vạn năng: máy tiện, phay, mài,…;

– Trình bày được đặc điểm, ứng dụng, khả năng công nghệ các thiết bị hàn, cắt.

– Mô tả được đặc điểm các phương pháp sửa nguội chi tiết cơ khí.

1.2. Kỹ năng:

– Vận dụng kiến thức về chính trị, pháp luật, an ninh quốc phòng trong quá trình học tập và rèn luyện để trở thành công dân tốt, sống và làm việc theo hiến pháp và pháp luật;

– Sử dụng được tiếng Anh trong giao tiếp cơ bản, đạt bậc 2/6 trong khung năng lực ngoại ngữ của Việt Nam (tương đương Toeic 350); ứng dụng được trong công việc chuyên môn của ngành;

– Sử dụng thành thạo các ứng dụng tin học văn phòng trong công việc chuyên môn của ngành, đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản;

– Vận dụng được kỹ năng mềm để hòa nhập, thích nghi với văn hóa doanh nghiệp;

– Đọc, hiểu, phân tích, vẽ được các bản vẽ kỹ thuật cơ khí theo tiêu chuẩn Việt Nam và tiêu chuẩn ISO;

– Đánh giá, lựa chọn, đề xuất được các biện pháp nhằm cải thiện, nâng cao hiệu quả công tác an toàn lao động, 5S trong sản xuất;

– Phân tích, lựa chọn được các vật liệu phù hợp với từng sản phẩm cơ khí, đề xuất biện pháp công nghệ để cải thiện cơ tính, nâng cao độ bền, tuổi thọ của chi tiết;

– Quy định, ghi được các ký hiệu dung sai trên bản vẽ cơ khí;

– Sử dụng thành thạo các dụng cụ, thiết bị đo lường và kiểm tra, kiểm soát chất lượng sản phẩm cơ khí: máy đo 2D, CMM, máy đo độ nhám, máy đo độ cứng,…;

– Lựa chọn, gá đặt được các loại đồ định vị, đồ gá phù hợp với quy trình công nghệ gia công chi tiết;

– Lựa chọn được các loại dụng cụ cắt phù hợp với quy trình công nghệ, mài sửa, chế tạo được một số dụng cụ cắt điển hình;

– Sử dụng thành thạo một trong số các phần mềm CAD/CAM (Inventor, Unigraphics NX, PTC CREO, MasterCAM, Cimatron,…)  để vẽ, thiết kế, lập trình  gia công các sản phẩm cơ khí;

– Thiết kế được quy trình công nghệ gia công các sản phẩm cơ khí đảm bảo các chỉ tiêu kinh tế, kỹ thuật;

– Khai thác, vận hành, điều khiển được các máy công cụ vạn năng, máy CNC (Tiện, phay, EDM,…) để gia công các sản phẩm cơ khí đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, chất lượng, an toàn, hiệu quả kinh tế;

– Vận hành được một số máy, thiết bị Hàn (Hồ quang tay, MIG, MAG,…) để hàn các kết cấu, hỗ trợ quá trình gia công cơ khí;

– Sử dụng được một số thiết bị, dụng cụ cầm tay để gia công, sửa nguội, lắp ráp các sản phẩm cơ khí;

1.3. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp:

Sau khi tốt nghiệp người học có năng lực đáp ứng các yêu cầu tại các vị trí việc làm của ngành bao gồm:

 – Kỹ thuật viên vận hành: trực tiếp vận hành điều khiển các máy công cụ vạn năng, máy CNC;

– Nhân viên phòng thiết kế và cải tiến sản phẩm: vẽ, thiết kế sản phẩm cơ khí; cải tiến các máy móc, dây chuyền;

– Nhân viên lập trình: lập trình, xuất chương trình gia công cho các máy CNC: tiện, phay, EDM, WC, Laser, Plasma, đột dập, chấn gấp…;

– Kỹ thuật viên phòng quản lý chất lượng: kiểm tra chất lượng sản phẩm đầu vào, kiểm tra chất lượng sản phẩm đầu ra, kiểm tra quá trình sản xuất sản phẩm cơ khí;

– Quản lý sản xuất: theo dõi, giám sát tình trạng hoạt động của các máy, thiết bị dây chuyền; xử lý sự cố, điều chỉnh máy móc dây chuyền;

– Nhân viên quản lý an toàn lao động, 5S;

– Nhân viên phòng khuôn mẫu: thiết kế khuôn, JIG, sửa chữa, bảo dưỡng khuôn mẫu;

– Tự tạo việc làm cho bản thân, sản xuất, kinh doanh trong lĩnh vực cơ khí.

STT

Mã MH/MĐ

Tên môn học/mô đun

Số tín chỉ

Thời gian học tập (giờ)

Tổng số

Trong đó

Lý thuyết

T H / TT/ TN/BT / TL

Thi/ Kiểm tra

 

I

Các môn học chung

24

525

187

311

27

1         

CMC.01.0.07

Giáo dục chính trị

4

75

41

29

5

2         

CMC.02.0.07

Pháp luật

2

30

18

10

2

3         

CMC.03.0.07

Giáo dục thể chất

2

60

5

51

4

4         

CMC.04.0.07

Giáo dục quốc phòng – An ninh

3

75

36

35

4

5         

CMC.05.0.07

Tin học

3

75

15

58

2

6         

CMC.06.0.07

Tiếng Anh

6

120

42

72

6

7         

CMC.07.0.07

Kỹ năng mềm 1

2

45

15

28

2

8         

CMC.08.0.07

Kỹ năng mềm 2

2

45

15

28

2

 

II

Các môn học, mô đun chuyên môn

57

1620

413

1165

42

 

II.1

Môn học, mô đun cơ sở

10

225

93

122

10

9         

CCN.09.1.04

Vẽ kỹ thuật cơ khí

3

60

30

28

2

10     

CCN.10.1.04

Kỹ thuật an toàn cơ khí

2

30

28

0

2

11     

CCN.11.1.04

Cơ khí đại cương

3

60

30

28

2

12     

CCN.12.1.04

Đồ án cơ kỹ thuật

1

45

5

38

2

13     

CCN.13.1.04

Tiếng Anh chuyên ngành

1

30

0

28

2

 

II.2

Môn học, mô đun chuyên môn

47

1395

320

1043

32

14     

CCN.14.1.04

Hệ thống công nghệ

cơ khí

3

90

30

58

2

15     

CCN.15.1.04

Đồ án thiết kế quy trình công nghệ cơ khí

1

45

5

38

2

16     

CCN.16.1.04

Công nghệ CAD/CAM/CNC

4

90

30

58

2

17     

CCN.17.1.04

Đồ án công nghệ CAD/CAM/CNC

1

45

5

38

2

18     

CCN.18.1.04

Thực hành

tiện vạn năng

4

105

15

88

2

19     

CCN.19.1.04

Thực hành

phay vạn năng

2

45

15

28

2

20     

CCN.20.1.04

Thực hành phay CNC 1

3

60

30

28

2

21     

CCN.21.1.04

Thực hành phay CNC 2

3

60

30

28

2

22     

CCN.22.1.04

Thực hành tiện CNC

cơ bản

2

45

15

28

2

23     

CCN.23.1.04

Thực hành hàn cơ bản

3

75

15

58

2

24     

CCN.24.1.04

Gia công tia lửa điện

cơ bản

2

45

15

28

2

25     

CCN.25.1.04

Thực hành mài

2

45

15

28

2

26     

CCN.26.1.04

Thực hành nguội cơ bản

3

60

30

28

2

27     

CCN.27.1.04

Thực tập doanh nghiệp 1

4

180

20

158

2

28     

CCN.28.1.04

Thực tập doanh nghiệp 2

4

180

20

158

2

29     

CCN.29.1.04

Thực tập tốt nghiệp

5

225

30

193

2

 

 

I+II

81

2145

600

1476

39

 

III

Môn học, mô đun tự chọn (chọn 3 trong số các mô đun)

9

180

90

84

6

30     

CTC.30.1.04

Gia công kim loại tấm

3

60

30

28

2

31     

CTC.31.1.04

Gia công tia lửa điện nâng cao

3

60

30

28

2

32     

CTC.32.1.04

Thực hành tiện CNC nâng cao

3

60

30

28

2

33     

CTC.33.1.04

Thực hành hàn nâng cao

3

60

30

28

2

34     

CTC.34.1.04

Thực hành phay CNC nâng cao

3

60

30

28

2

35     

CTC.35.1.04

Công nghệ CAD/CAM nâng cao

3

60

30

28

2

36     

CTC.36.2.04

Gia công tinh khuôn mẫu

3

60

30

28

2

37     

CTC.37.2.04

Kỹ thuật ngược & in 3D

3

60

30

28

2

38     

CTC.38.2.04

Công nghệ đột dập CNC

3

60

30

28

2

39     

CTC.39.1.04

Quản lý chất lượng

3

60

30

28

2

 

 

Tổng I+II+III

90

2325

690

1560

75