NGÀNH ĐIỆN CÔNG NGHIỆP

 

Mục tiêu chung:

Đào tạo Kỹ sư thực hành ngành điện công nghiệp có kiến thức chuyên môn và kỹ năng nghề, có sức khỏe và đạo đức nghề nghiệp tốt đáp ứng với vị trí công việc được giao; chủ động, sáng tạo trong thực hiện nhiệm vụ; có kỹ năng giao tiếp, phối hợp làm việc theo tổ, nhóm; có khả năng tổ chức và quản lý quá trình sản xuất.

Nhiệm vụ chủ yếu của Kỹ sư thực hành ngành điện công nghiệp là thiết kế, lắp đặt, kiểm tra, vận hành, bảo duỡng, sửa chữa hệ thống điện tự động hóa và các thiết bị điện công nghiệp đạt yêu cầu kỹ thuật, đảm bảo an toàn, đáp ứng yêu cầu bậc 5 trong Khung trình độ quốc gia Việt Nam.

Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp:

Sau khi tốt nghiệp người học có năng lực đáp ứng các yêu cầu tại các vị trí việc làm của ngành bao gồm:

– Tháo lắp, sửa chữa, bảo dưỡng mạch máy công cụ;

– Thiết kế, lắp đặt, vận hành, bảo trì hệ thống điện tự động hóa;

– Nhân viên cài đặt, lập trình PLC. Vận hành, bảo dưỡng, nâng cấp, cải tiến các hệ thống sản xuất tự động;

– Làm việc trong phòng kỹ thuật, phân xưởng cơ điện, phát triển dự án;

– Kiểm tra chất lượng sản phẩm (KCS), quản lý sản xuất tại các dây chuyền trong phân xưởng Điện – Điện tử;

– Có khả năng tự lập nghiệp, thành lập các công ty kinh doanh dịch vụ, cung cấp thiết bị và chuyển giao công nghệ về điện công nghiệp

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH ĐIỆN CÔNG NGHIỆP

STT

Mã MH/MĐ

Tên môn học/mô đun

Số tín chỉ

Thời gian học tập (giờ)

Tổng số

Trong đó

Lý thuyết

T H / TT/ TN/BT / TL

Thi/ Kiểm tra

 

I

Các môn học chung

24

525

187

311

27

1         

CMC.01.0.07

Giáo dục chính trị

4

75

41

29

5

2         

CMC.02.0.07

Pháp luật

2

30

18

10

2

3         

CMC.03.0.07

Giáo dục thể chất

2

60

5

51

4

4         

CMC.04.0.07

Giáo dục quốc phòng – An ninh

3

75

36

35

4

5         

CMC.05.0.07

Tin học

3

75

15

58

2

6         

CMC.06.0.07

Tiếng Anh

6

120

42

72

6

7         

CMC.07.0.07

Kỹ năng mềm 1

2

45

15

28

2

8         

CMC.08.0.07

Kỹ năng mềm 2

2

45

15

28

2

 

II

Các môn học, mô đun chuyên môn

66

1725

520

1157

48

 

II.1

Môn học, mô đun cơ sở

16

345

135

196

14

9         

CCN.09.1.05

Tiếng Anh chuyên ngành

1

30

0

28

2

10     

CCN.10.1.05

Lý thuyết mạch

2

45

15

28

2

11     

CCN.11.1.05

Khí cụ điện –

An toàn điện

3

60

30

28

2

12     

CCN.12.1.05

Điện tử cơ bản

2

45

15

28

2

13     

CCN.13.1.05

Máy điện

3

60

30

28

2

14     

CCN.14.1.05

Thực hành lắp ráp

mạch điện 1

3

60

30

28

2

15     

CCN.15.1.05

Ứng dụng Autocad trong vẽ điện

2

45

15

28

2

 

II.2

Môn học, mô đun chuyên ngành

41

1200

295

877

28

16     

CCN.16.1.05

Cung cấp điện

2

45

15

28

2

17     

CCN.17.1.05

Kỹ thuật đo lường và cảm biến

3

60

30

28

2

18     

CCN.18.1.05

Điều khiển khí nén và thủy lực

3

60

30

28

2

19     

CCN.19.1.05

Lập trình

điều khiển PLC

3

60

30

28

2

20     

CCN.20.1.05

Mạng truyền thông

công nghiệp

3

60

30

28

2

21     

CCN.21.1.05

Trang bị điện

3

60

30

28

2

22     

CCN.22.1.05

Thực hành lắp ráp mạch điện 2

3

60

30

28

2

23     

CCN.23.1.05

Thực hành điện công nghiệp 1

3

60

30

28

2

24     

CCN.24.1.05

Thực hành điện công nghiệp 2

3

60

30

28

2

25     

CCN.25.1.05

Đồ án 1

1

45

5

38

2

26     

CCN.26.1.05

Đồ án 2

1

45

5

38

2

27     

CCN.27.1.05

Thực tập doanh nghiệp 1

4

180

10

168

2

28     

CCN.28.1.05

Thực tập doanh nghiệp 2

4

180

10

168

2

29     

CCN.29.1.05

Thực tập tốt nghiệp

5

225

10

213

2

 

II.3

Môn học, mô đun tự chọn (chọn 3 trong trong số các mô đun)

9

180

90

84

6

30     

CTC.30.1.05

Vi điều khiển

3

60

30

28

2

31     

CTC.31.1.05

Thiết kế mạch điện tử

3

60

30

28

2

32     

CTC.32.1.05

Lập trình điều khiển hệ thống tự động bằng PLC&HMI

3

60

30

28

2

33     

CTC.33.1.05

Thiết kế tủ điện điều khiển

3

60

30

28

2

34     

CTC.34.1.05

Tự động hóa quá trình sản xuất gạch nung đỏ

3

60

30

28

2

35     

CTC.35.1.05

Tự động hóa quá trình sản xuất gạch men

3

60

30

28

2

36     

CTC.36.1.05

Tự động hóa quá trình sản xuất xi măng

3

60

30

28

2

37     

CTC.37.1.05

Tự động hóa quá trình sản xuất

3

60

30

28

2

38     

CTC.38.1.05

Điều khiển robot công nghiệp

3

60

30

28

2

39     

CTC.39.1.05

Vận hành và sửa chữa máy kiểm tra trong sản xuất điện tử

3

60

30

28

2

40     

CTC.40.1.05

Vận hành và sửa chữa máy đúc nhựa

3

60

30

28

2

Tổng I+II

90

2250

707

1468

75