NGÀNH ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP

1. Mục tiêu đào tạo

Đào tạo Kỹ sư thực hành ngành Điện tử công nghiệp có năng lực nghề nghiệp, tác phong công nghiệp thực hiện tốt các nhiệm vụ được giao; có phẩm chất đạo đức tốt; có khả năng làm việc độc lập, làm việc nhóm.

Kỹ sư thực hành điện tử công nghiệp thực hiện thiết kế, lắp đặt, bảo trì, bảo dưỡng, vận hành, sửa chữa các thiết bị điện, điện tử, mạch điện tử của các hệ thống tự động hóa, mạng truyền thông công nghiệp, đáp ứng yêu cầu bậc 5 trong Khung trình độ quốc gia Việt Nam.

1.1. Kiến thức

– Trình bày được các quy định, tiêu chuẩn về bản vẽ kỹ thuật của ngành;

– Trình bày được những kiến thức cơ bản về an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp và phòng chống cháy nổ trong nhà trường và trong doanh nghiệp;

– Phân tích được cấu tạo, nguyên lý hoạt động, tính chất, ứng dụng và thông số kỹ thuật của các linh kiện điện tử, khí cụ điện thường sử dụng lĩnh vực công nghiệp;

– Giải thích được công dụng của các linh kiện trong các mạch điện tử tương tự, mạch điện tử số; chức năng của các thiết bị trong các mạch điện điều khiển, mạch công suất của các hệ thống công nghiệp;

– Phân tích được sơ đồ mạch điện, điện tử, sơ đồ thi công, lắp ráp thiết bị;

– Trình bày được quy trình thi công board mạch in bằng phần mềm thiết kế mạch điện tử;

– Phân tích và xây dựng được thuật toán điều khiển khi viết chương trình cho vi điều khiển, PLC;

– Trình bày được cấu tạo, nguyên lý hoạt động của các mô hình mô phỏng hoạt động sản xuất trong công nghiệp;

– Phân tích được các hiện tượng hư hỏng trong lĩnh vực Điện tử công nghiệp một cách khoa học, hợp lý;

– Nêu được tầm quan trọng của công nghệ Internet of Thing (IoT) và cách mạng công nghiệp 4.0 đối với lĩnh vực Điện tử công nghiệp;

– Trình bày được những kiến thức cơ bản về chính trị, văn hóa, xã hội, pháp luật, quốc phòng an ninh, giáo dục thể chất theo quy định.

1.2. Kỹ năng

– Sử dụng thành thạo các thiết bị, dụng cụ đảm bảo an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp và phòng chống cháy nổ của ngành Điện tử công nghiệp;

– Đọc được các bản vẽ kỹ thuật trong lĩnh vực điện tử công nghiệp (bản vẽ chi tiết, bản vẽ sơ đồ lắp, bản vẽ sơ đồ nguyên lý);

– Lắp đặt, kết nối, vận hành, bảo trì, bảo dưỡng, kiểm tra, sửa chữa được các thiết bị điện tử, mạch điện tử trong hệ thống công nghiệp;

– Thiết kế, mô phỏng và thi công được mạch điện ứng dụng;

–  Sử dụng được các phần mềm chuyên ngành Điện tử công nghiệp;

–  Lập trình được chương trình cho vi điều khiển, PLC trong các ứng dụng cụ thể;

– Thiết lập, cài đặt, lập trình, vận hành, xử lý được các lỗi của mạng truyền thông công nghiệp theo các chuẩn Industrial Ethernet, Modbus, …;

– Sử dụng được công nghệ thông tin cơ bản; khai thác, xử lý, ứng dụng công nghệ thông tin trong công việc chuyên môn của ngành;

– Sử dụng được tiếng Anh cơ bản, đạt bậc 2/6 trong Khung năng lực ngoại ngữ của Việt Nam (tương đương Toeic đạt điểm 350); ứng dụng được ngoại ngữ vào công việc chuyên môn của ngành.

1.3. Vị  trí làm việc sau khi tốt nghiệp

Sau khi tốt nghiệp người học có năng lực đáp ứng các yêu cầu tại các vị trí việc làm của ngành bao gồm:

– Tính chọn, thiết kế, cải thiện, lắp đặt, sửa chữa các mạch điều khiển, mạch công suất, thiết bị điện, điện tử trong hệ thống máy tự động hóa sản xuất;

– Gia công, lắp ráp sản phẩm điện – điện tử; vận hành máy móc, phân tích, kiểm tra chất lượng sản phẩm trong các nhà máy sản xuất;

– Nhân viên cài đặt, lập trình PLC, vi điều khiển; vận hành, bảo dưỡng, nâng cấp, cải tiến các hệ thống sản xuất tự động;

– Bảo trì, sửa chữa các thiết bị điện tử công nghiệp;

– Kinh doanh, dịch vụ thiết bị điện, điện tử.

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP

STT

Mã MH/MĐ

Tên môn học/

mô đun

Số tín chỉ

Thời gian học tập (giờ)

Tổng số

Trong đó

Lý thuyết

T H / TT/ TN/BT / TL

Thi/ Kiểm tra

 

I

Các môn học chung

24

525

187

311

27

1         

CMC.01.0.07

Giáo dục chính trị

4

75

41

29

5

2         

CMC.02.0.07

Pháp luật

2

30

18

10

2

3         

CMC.03.0.07

Giáo dục thể chất

2

60

5

51

4

4         

CMC.04.0.07

Giáo dục quốc phòng – An ninh

3

75

36

35

4

5         

CMC.05.0.07

Tin học

3

75

15

58

2

6         

CMC.06.0.07

Tiếng Anh

6

120

42

72

6

7         

CMC.07.0.07

Kỹ năng mềm 1

2

45

15

28

2

8         

CMC.08.0.07

Kỹ năng mềm 2

2

45

15

28

2

 

II

Các môn học, mô đun chuyên môn

66

1740

505

1189

46

 

II.1

Môn học, mô đun cơ sở

15

345

125

206

14

9         

CCN.9.1.05

Tiếng Anh

chuyên ngành

1

30

0

28

2

10     

CCN.10.2.05

Kỹ thuật điện – An toàn Điện

3

60

30

28

2

11     

CCN.11.2.05

Linh kiện điện tử

2

45

15

28

2

12     

CCN.12.2.05

Mạch điện tử

tương tự

3

60

30

28

2

13     

CCN.13.2.05

Kỹ thuật xung – số

3

60

30

28

2

14     

CCN.14.2.05

Thực hành điện tử cơ bản

2

45

15

28

2

15     

CCN.15.2.05

Đồ án 1

1

45

5

38

2

 

II.2

Môn học, mô đun chuyên ngành

42

1215

290

899

26

16     

CCN.16.2.05

Vi điều khiển

3

60

30

28

2

17     

CCN.17.1.05

Kỹ thuật đo lường và cảm biến

3

60

30

28

2

18     

CCN.18.1.05

Điều khiển khí nén và thủy lực

3

60

30

28

2

19     

CCN.19.1.05

Lập trình

điều khiển PLC

3

60

30

28

2

20     

CCN.20.1.05

Mạng truyền thông công nghiệp

3

60

30

28

2

21     

CCN.21.2.05

Thiết kế mạch

điện tử

3

60

30

28

2

22     

CCN.22.2.05

Thực hành

vi điều khiển

4

90

30

58

2

23     

CCN.23.2.05

Thực hành điện tử công nghiệp

4

90

30

58

2

24     

CCN.24.2.05

Đồ án 2

1

45

5

38

2

25     

CCN.25.2.05

Điện tử công suất

2

45

15

28

2

26     

CCN.26.2.05

Thực tập doanh nghiệp 1

4

180

10

168

2

27     

CCN.27.2.05

Thực tập doanh nghiệp 2

4

180

10

168

2

28     

CCN.28.2.05

Thực tập tốt nghiệp

5

225

10

213

2

 

II.3

Môn học, mô đun tự chọn (chọn 3 trong trong số các mô đun)

9

180

90

84

6

29     

CTC.29.2.05

Lập trình điều khiển hệ thống tự động bằng Vi điều khiển

3

60

30

28

2

30     

CTC.30.2.05

Thiết kế mạch điện tử nâng cao

3

60

30

28

2

31     

CTC.31.2.05

Sửa chữa mạch máy công nghiệp

3

60

30

28

2

32     

CTC.32.1.05

Lập trình điều khiển hệ thống tự động bằng PLC & HMI

3

60

30

28

2

33     

CTC.33.1.05

Thiết kế tủ điện

điều khiển

3

60

30

28

2

34     

CTC.34.1.05

Tự động hóa quá trình sản xuất gạch nung đỏ

3

60

30

28

2

35     

CTC.35.1.05

Tự động hóa quá trình sản xuất

gạch men

3

60

30

28

2

36     

CTC.36.1.05

Tự động hóa quá trình sản xuất

xi măng

3

60

30

28

2

37     

CTC.37.1.05

Tự động hóa quá trình sản xuất

3

60

30

28

2

38     

CTC.38.1.05

Điều khiển robot công nghiệp

3

60

30

28

2

39     

CTC.39.1.05

Vận hành và sửa chữa máy kiểm tra trong sản xuất

điện tử

3

60

30

28

2

40     

CTC.40.1.05

Vận hành và sửa chữa máy đúc nhựa

3

60

30

28

2

41     

CTC.33.2.05

Ứng dụng Autocad trong vẽ điện

3

60

30

28

2

Tổng I+II

90

2265

692

1500

73